mot loai quang boxit chua 85% nhom oxit.de dieu che duoc 1,5 tan nhom can bao nhieu tan quang biet hieu suat cua pu chi dat 60%
mot loai quang boxit chua 48.5% Al2O3. Tu 1 tan quang boxit noi tren co the dieu che duoc bao nhieu kilogam nhom?(Biet hieu xuat cua qua trinh dieu che la 90%)
bai1
mot loai da voi chua 80% CaCO\(_{_{ }3}\) nung 1 tan da voi loai nay co the thu duoc bao nhieu tan voi song
bai 2
nung 0,5 tan da voi co chua 10%tap chat neu hieu suat phan ung dat 85% thi m voi song thu duoc la bao nhieu
GIUP MINH VOI MINH CAN GAP
Tinh khoi luong quang hematit chua 60% Fe2O3 can thiet de san xuat duoc 1 tan gang chua 96% sat. biet hieu suat cua qua rinh san xuat la 80%
bai 1
mot loai da voi chua 80% CaCO\(_{_{ }3}\) nung 1tan da voi loai nay co the thu duoc bao nhieu tan voi song
bai 2
nung 0,5 tan da voi co chua 10% tap chat neu hieu suat phan ung dat 85%thi M voi song thu duoc labao nhieu g
Bài 1:
mCaCO3= 1.80%= 0,8(tấn)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
Theo PTHH: 100(g)___56(g)
Theo đề bài: 0,8(tấn)___?(tấn)
=> mCaO(thực tế)= (0,8.56)/100=0,448(tấn)
Bài 2:
mCaCO3= (100%-10%). 0,5= 0,45(tấn)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
Theo PTHH: 100(g)___56(g)
Theo đề: 0,45(tấn)__?(tấn)
=> mCaO(lí thuyết)= (56.0,45)/100=0,252(tấn)
Vì: H=85% . Nên:
=> mCaO(thực tế)= 85%. 0,252= 0,2016(tấn)
Tu 1 tan quang pirit chua 80% FeS2 co the dieu che bao nhieu tan dd H2SO4 nong do 60%.Biet rang trong qua trinh san xuat hao hut 5%
\(m_{FeS_2}=1.80\%=0,8\left(tan\right)\)
PTHH:
|
120.................................................196(tấn)
0,8...................................................1,3(tấn)
\(m_{H_2SO_4tt}=1,3.95\%=1,235\left(tan\right)\)
nFeS2(quặng)=\(\frac{1.80}{100}\)=0,8(tấn)
PTHH: 4FeS2+11O2 \(\rightarrow\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2 \(\rightarrow\)2SO3
SO3+H2O\(\rightarrow\) H2SO4
Ta có sơ đồ hợp thức:
FeS2 \(\rightarrow\)2SO2\(\rightarrow\) 2SO3 \(\rightarrow\)2H2SO4
Tỉ lệ klượng: 120 196 (g)
0,8 \(\frac{98}{75}\) (tấn)
Vì trong quá trình hao hụt 5%
mH2SO4 ttế =\(\frac{98}{75}\)-\(\frac{98}{75}\).5%=\(\frac{931}{750}\)(tấn)
mddH2SO4=\(\frac{931.100}{750.60}\)=2,069(tấn)
mFeS2 = 1*80/100 = 0,8 tấn
PTHH :
4FeS2 + 11O2 ---to--->2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + O2 ---to,V2O5-->SO3
SO3 + H2O --->H2SO4
bảo toàn S ta có :
FeS2 ------->2H2SO4
120(tấn).........2.98(tấn)
0,8(tấn)------->98/75(tấn)
vì sự hao hụt trong sản xuất là 5% => mH2SO4 thu được thực tế = = 931/750(tấn)
=>mdd H2SO4 điều chế được = = 2,069 (tấn)
tinh khoi luong quang hematit chua 60% Fe2O3 can thiet de san xuat duoc 1 tan gang chua 96% sat. biet hieu qua cua qua trinh san xuat la 80%
nguoi ta sx H2SO4 tu quang pryit. neu dung 100 tan quang pyric co 20% tap chat thi sx duoc bao nhieu tan dung dich H2SO4 98%. biet hieu suat cua toan bo qua trinh la 80%.
Khối lượng \(FeS_2\) có trong 100 tấn quặng pyrit là:
\(m_{FeS_2}=100.10^6.80\%=80.10^6\left(g\right)\)
Khối lượng của \(FeS_2\) tham gia phản ứng là:
\(m_{FeS_2\left(pứ\right)}=80.10^6.0,8=64.10^6\left(g\right)\)
\(n_{FeS_2\left(pứ\right)}=\dfrac{64.10^6}{120}=\dfrac{8.10^6}{15}\left(mol\right)\)
\(FeS_2\left(\dfrac{8.10^6}{15}\right)\rightarrow2SO_2\rightarrow2SO_3\rightarrow2H_2SO_4\left(\dfrac{16.10^6}{15}\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=\dfrac{16.10^6}{15}.98=\dfrac{1568.10^6}{15}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{1568.10^6}{15.98\%}=\dfrac{320.10^6}{3}\left(g\right)=\dfrac{320}{3}\left(tan\right)\)
Cau 1: hoa tan 4g NaOH vao 200ml nuoc. Tinh nong do mol/l cua dd thu duoc. Tinh nong do % cua dd thu dc. Tinh do pH cua dd thu dc. Cho 100ml dd thu dc o tren tac dung voi 100ml dd CuSO4 1M. Tinh k.luong ket tua thu dc
Cau2: dot chay 600g 1 mau than da chua tap chat khong chay thu dc 1met khoi khi CO2(dktc). Tinh % ve k.luong cacbon trong than
Cau3: de dieu che 500g TNT can dung bao nhieu gam toluen biet hieu suat phan ung la 90%
Cau4: cho 6g axit axetit tac dung 1 luong du ancol etilit co H2SO4 dac lm xuc tac. Tinh k.luong este thu dc biet hieu suat la 65%
2 Loai quang chua 75% va 50% Fe. Tinh KL cua moi loai quang dem tron de dc 25 tan quang co chua 60% Fe